Bước tới nội dung

Gastonia (khủng long)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gastonia
Thời điểm hóa thạch: Đầu kỷ Creta, 126 triệu năm trước đây
Khung xương phục dựng tại Bảo tàng đời sống cổ đại Bắc Mỹ.
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
(không phân hạng)Dinosauria
Phân bộ (subordo)Ankylosauria
Họ (familia)Nodosauridae
Phân họ (subfamilia)Polacanthinae
Chi (genus)Gastonia
Kirkland, 1998
Loài (species)G. burgei
Danh pháp hai phần
Gastonia burgei
Kirkland, 1998

Gastonia là một chi khủng long sống vào đầu kỷ Creta tại Bắc Mỹ, khoảng 125 triệu năm trước. Họ hàng gần của nó là Polacanthus. Gastonia được đặt tên theo nhà cổ sinh vật học người Mỹ Rob Gaston.[1].

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Benton, Michael J. (2012). Prehistoric Life. Edinburgh, Scotland: Dorling Kindersley. tr. 334. ISBN 978-0-7566-9910-9.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Gaston, R.W., Scellenbach, J., Kirkland, J.I. (2001). “Mounted skeleton of the Polacanthine Ankylosaur Gastonia burgei”. Trong Carpenter, Kenneth (biên tập). The Armored Dinosaurs. Indiana University Press. tr. 386–398. ISBN 0-253-33964-2.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  • Blows, W.T. (2001). “Dermal Armor of Polacanthine Dinosaurs”. Trong Carpenter, Kenneth (biên tập). The Armored Dinosaurs. Indiana University Press. tr. 363–385. ISBN 0-253-33964-2.